Characters remaining: 500/500
Translation

công khai

Academic
Friendly

Từ "công khai" trong tiếng Việt được hiểu một trạng thái, hành động mọi người đều có thể nhìn thấy, biết đến không sự giấu diếm hay mật nào. Từ này thường được sử dụng trong các bối cảnh liên quan đến thông tin, ý kiến, hoặc hành động mọi người quyền truy cập biết đến.

Phân tích từ "công khai":
  • Công: có nghĩa là "mọi người", "công cộng".
  • Khai: có nghĩa là "mở ra", "tiết lộ".
dụ sử dụng từ "công khai":
  1. Sử dụng thông thường:

    • "Chính phủ đã công khai thông tin về ngân sách quốc gia." (Ý nói rằng thông tin này được chia sẻ rộng rãi cho mọi người biết.)
  2. Sử dụng trong bối cảnh xã hội:

    • "Các cuộc bầu cử cần diễn ra công khai để đảm bảo tính minh bạch." (Có nghĩamọi quy trình bầu cử phải được mọi người chứng kiến biết .)
  3. Sử dụng trong bối cảnh chính trị:

    • "Tổ chức phi chính phủ yêu cầu nhà nước phải công khai các báo cáo về tình hình nhân quyền." (Nhấn mạnh rằng các báo cáo này phải được công bố để mọi người có thể biết đến.)
Các cách sử dụng nâng cao:
  • "Công khai tài sản" (tức là những người giữ chức vụ công hay chính trị phải công bố tài sản của mình để tránh tham nhũng).
  • "Công khai biểu tình" (hành động tổ chức biểu tình không giấu diếm, được thông báo rõ ràng choquan chức năng công chúng).
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Minh bạch: có nghĩarõ ràng, không mập mờ, thường sử dụng trong bối cảnh tài chính hay chính trị.
  • Công cộng: chỉ những thuộc về tập thể, mọi người quyền truy cập.
  • Công bố: hành động phát hành thông tin ra công chúng, thường dùng trong các thông cáo báo chí.
Từ trái nghĩa:
  • mật: điều đó không được tiết lộ, chỉ một số người biết.
Lưu ý khi sử dụng:
  • Từ "công khai" thường được sử dụng trong các ngữ cảnh chính thức như chính trị, pháp luật, truyền thông, vậy cần chú ý đến ngữ cảnh để sử dụng cho phù hợp.
  1. đgt, trgt. (H. công: mọi người; khai: mở) Cho mọi người biết, không giấu giếm: Từ 1950, Mĩ đã công khai can thiệp vào nước ta (HCM); Tư tưởng tiên tiến có thể công khai tuyên chiến cùng tư tưởng lạc hậu (ĐgThMai).

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "công khai"